Phiên âm : jìng dàng dàng.
Hán Việt : tĩnh đãng đãng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
極言安靜。《水滸傳》第一三回:「教場中誰敢做聲, 靜蕩蕩的。再一聲鑼響, 扯起淨平白旗。」《三國演義》第五六回:「周瑜催船速行。離荊州十餘里, 只見江面上靜蕩蕩的。」