Phiên âm : què shǔ hào.
Hán Việt : tước thử háo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時徵納運京的米穀, 受到雀鼠啄齧的損耗, 稱為「雀鼠耗」。宋.葉夢得《石林燕語》卷三:「明宗惻然, 乃詔自今石取二升, 為雀鼠耗, 至今行之, 所謂加耗者是也。」