Phiên âm : quèr jiǎn zhe wàng chù fēi.
Hán Việt : tước nhi giản trứ vượng xử phi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻會趨炎附勢, 逢迎拍馬屁的人。《紅樓夢》第六五回:「如今連他正經的婆婆大太太都嫌了他, 說他雀兒揀著旺處飛, 黑母鴰一窩兒。自家的事不管, 倒替人家去瞎張羅。」