Phiên âm : nán chu.
Hán Việt : nan xử.
Thuần Việt : khó khăn; chỗ khó.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
khó khăn; chỗ khó困难zhè gōngzuò méiyǒu shé me nánchu.công việc này chẳng có gì là khó khăn cả.