VN520


              

隔山拘火

Phiên âm : gé shān jū huǒ.

Hán Việt : cách san câu hỏa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

舊時北方因為天冷, 故每在家中修建暖炕, 生火取暖。將火口從炕後開在牆外, 在屋外燒火, 這樣的火炕, 即稱為「隔山拘火」。《金瓶梅》第七二回:「旋叫泥水『隔山拘火』, 打了兩座暖炕。」


Xem tất cả...