Phiên âm : zuò kōng zhǐ lù.
Hán Việt : tạc không chỉ lộc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
秦二世時, 趙高欲為亂, 恐群臣反, 乃指鹿為馬以試探群臣。見《史記.卷六.秦始皇本紀》。後以鑿空指鹿指憑空故意顛倒黑白, 混淆是非。唐.李珏〈故丞相太子少師贈太尉牛公神道碑銘〉:「上怒下詔, 旬日三貶公至循州長史, 鑿空指鹿, 四海之士感冤之。」義參「指鹿為馬」。見「指鹿為馬」條。