VN520


              

避讳

Phiên âm : bì huì.

Hán Việt : tị húy.

Thuần Việt : tị huý .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

tị huý (trong thời kỳ phong kiến không được nói hoặc viết tên họ của vua chúa hay hoàng thân trực tiếp, gọi là kiêng tên huý), tên húy
封建时代为了维护等级制度的尊严,说话写文章时遇到君主或尊亲的名字都不直接说出或写出,叫做避讳


Xem tất cả...