Phiên âm : bì jǐng luò kēng.
Hán Việt : tị tỉnh lạc khanh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻剛躲過一件災禍, 又遭遇另一件禍害。也作「避坑落井」、「避阱入坑」。