VN520


              

逐末

Phiên âm : zhú mò.

Hán Việt : trục mạt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

古代以農業為本務, 商賈為末業, 故將經商稱為「逐末」。《漢書.卷二四.食貨志下》:「民心動搖, 棄本逐末, 耕者不能半, 姦邪不可禁, 原起於錢。」後用以指不顧事物的根本而只追求枝節微末。南朝梁.劉勰《文心雕龍.詮賦》:「逐末之儔, 蔑棄其本, 雖讀千賦, 愈惑體要。」


Xem tất cả...