Phiên âm : zhú běi.
Hán Việt : trục bắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Truy kích, đuổi theo quân bại trận. ◇Lí Lăng 李陵: Trảm tướng khiên kì, Truy bôn trục bắc 斬將搴旗, 追奔逐北 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書).