Phiên âm : mí lù gāo yáng.
Hán Việt : mê lộ cao dương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 識途老馬, .
迷了路的小羊。常用以比喻行為偏離正途的青少年。如:「社會上的不良少年, 就像是迷路羔羊, 需要指引。」