VN520


              

輕裘

Phiên âm : qīng qiú.

Hán Việt : khinh cừu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Áo da ấm và nhẹ. ◇Luận Ngữ 論語: Xích chi thích Tề dã, thừa phì mã, ý khinh cừu 赤之適齊也, 乘肥馬, 衣輕裘 (Ung dã 雍也) Anh Xích (tức Tử Hoa, học trò Khổng Tử) đi sang Tề, cưỡi ngựa béo, mặc áo da nhẹ. § Ý nói giàu sang.


Xem tất cả...