VN520


              

輕佻

Phiên âm : qīng tiāo.

Hán Việt : khinh điêu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 浮薄, 挑<imgclass="wimg"data-src="/images/w/3493_.png">, 佻薄, 佻達, 輕薄, 輕浮, .

Trái nghĩa : 莊重, 莊嚴, 老成, 嚴肅, .

♦Ngôn ngữ cử chỉ không trang trọng, thiếu nghiêm túc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhi đế thiên tư khinh điêu, uy nghi bất khác 而帝天資輕佻, 威儀不恪 (Đệ tứ hồi) Mà nhà vua thiên tư mỏng manh, kém vẻ uy nghi nghiêm chỉnh. ☆Tương tự: điêu bạc 佻薄, khinh bạc 輕薄, khinh phù 輕浮.
♦Hành động không trầm tĩnh, không ổn trọng. ◇Tả truyện 左傳: Sở sư khinh điêu, dị chấn đãng dã 楚師輕窕, 易震蕩也 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年).


Xem tất cả...