Phiên âm : jiào jì.
Hán Việt : giác kế.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
商量、討論。《金瓶梅》第六九回:「當日林氏被文嫂這篇話說的心中迷留摸亂, 情竇已開。便向文嫂兒較計道:『人生面不熟悉, 怎生好遽然相見的?』」