Phiên âm : xián kūn yù.
Hán Việt : hiền côn ngọc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
尊稱別人兄弟。元.關漢卿《單刀會》第四折:「因將軍賢昆玉無尺寸地, 暫值荊州以為養軍之資, 數年不還。」《儒林外史》第五四回:「今表兄榮任閩中, 賢昆玉同去, 愚表弟倒覺失所了。」也稱為「賢昆仲」。