Phiên âm : chèn qián.
Hán Việt : sấn tiền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
供養僧人的財物。《水滸傳》第四五回:「眾僧都坐了吃齋。先飲了幾盃素酒, 搬出齋來, 都下了襯錢。」也作「儭錢」。