Phiên âm : chèn zhǐ.
Hán Việt : sấn chỉ .
Thuần Việt : tờ giấy lồng .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1. tờ giấy lồng (lót vào giữa hai trang mới in để khỏi lem mực). 加在新印的印頁之間防蹭臟的紙張.