Phiên âm : bèi tóu.
Hán Việt : bị đầu.
Thuần Việt : ra phủ; vải lót vỏ chăn .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1. ra phủ; vải lót vỏ chăn (phủ phần đắp người đầu trên của mền, để tiện tháo giặt; giữ cho bên trong mền sạch sẽ). 縫在被子蓋上身那一頭上的布, 便于拆洗, 保持被里清潔.