Phiên âm : pī hé cáng huī.
Hán Việt : bị hạt tàng huy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻有真才實學而身處寒微的人。明.葉憲祖《.易水寒.第一折》:「且沉山瘞影, 被褐藏輝。高挂著馮驩囊裡鋏, 牢收了朱亥袖中鎚。」也作「被褐懷玉」。