Phiên âm : bèi chéng shù.
Hán Việt : bị thừa sổ.
Thuần Việt : số bị nhân .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
số bị nhân (ví dụ: 5x3=15, 5 là số bị nhân). 乘法運算中被另一數所乘的數, 如5x3=15, 其中5是被乘數.