Phiên âm : cáng zhōu nán gù.
Hán Việt : tàng chu nan cố.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
將舟收藏於山谷, 以為安全妥當, 然力壯者趁夜負而偷走。語本《莊子.大宗師》:「夫藏舟於壑, 藏山於澤, 謂之固矣。然而夜半有力者負之而走, 昧者不知也。」比喻生死不由人, 難以預料。唐.駱賓王〈與博昌父老書〉:「過隙不留, 藏舟難固, 追維逝者, 浮生幾何!」