VN520


              

藏歷

Phiên âm : zàng lì.

Hán Việt : tàng lịch.

Thuần Việt : lịch Tây Tạng .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

lịch Tây Tạng (lịch truyền thống Tây Tạng, được truyền từ đời Đường, trên cơ bản nó giống Nông lịch, nhưng vì để cho ngày 15 luôn là ngày trăng tròn hay vì lý do tôn giáo, nên lặp lại hoặc bỏ bớt một ngày nào đó. Ví dụ đôi khi có hai ngày mùng năm nhưng không có ngày mùng sáu. Lịch Tây Tạng dùng ngũ hành và thập nhị chi để tính năm, như năm hoả kê, năm thổ cẩu...). 藏族的傳統歷法, 是唐代從內地傳過去的. 基本上跟農歷相同, 但為了使十五那天一定是月圓以及宗教上 的理由, 往往把某一天重復一次, 或把某一天減掉, 例如有時有兩個初五而沒有初六等. 藏歷用五行和十 二生肖紀年, 如火雞年、土狗年.


Xem tất cả...