Phiên âm : néng yán guàn dào.
Hán Việt : năng ngôn quán đạo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
口齒伶俐、善於說話。《文明小史》第二回:「虧得柳知府能言慣道, 不用翻譯, 老老實實的用中國話攀談了幾句。」也作「能說慣道」。