Phiên âm : néng rěn zì ān.
Hán Việt : năng nhẫn tự an.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
對於事物若能稍加忍耐, 便可得到平安。例能忍自安是母親與鄰居相處的座右銘。對於事物若能稍加忍耐, 便可得到平安。如:「能忍自安是母親與鄰居相處的座右銘。」