Phiên âm : jīng nián lěi yuè.
Hán Việt : kinh niên luy nguyệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻經過長久的時間。例爺爺經年累月住在潮溼的木屋, 因而罹患了嚴重的風溼痛。經過很長的時間。明.孫仁孺《東郭記》第三七齣:「千山萬水, 經年累月, 好是懸懸。當此寒天, 俺姐妹念彼征人, 共作寒衣一件。」也作「累月經年」。