Phiên âm : jīng jì hé suàn.
Hán Việt : kinh tế hạch toán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
一種用貨幣或價值形式來衡量經濟活動中的勞動消耗、物資消耗、勞動經濟效益的企業經營管理方式。要求最充分、合理使用全部勞動力、機器設備、原料、材料和資源等, 達到發揮最大經濟效果之目標, 以使企業改善經營效率。