VN520


              

精彩

Phiên âm : jīng cǎi.

Hán Việt : tinh thải.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 精美, 精華, 精巧, .

Trái nghĩa : 平淡, 乏味, .

♦§ Cũng viết là 精采.
♦Tinh thần, thần thái. ◇Tấn Thư 晉書: Tinh thải tú phát, dong chỉ khả quan 精彩秀發, 容止可觀 (Mộ Dong Siêu tái kí 慕容超載記).
♦Văn thái, vẻ đẹp. ◇Đường nhân tiểu thuyết 唐人小說: Uông Tích Cương án ngữ: Văn trung tự hành vũ nhất đoạn, cực hữu tinh thải 汪辟疆按語: 文中敘行雨一段, 極有精采 (Lí Vệ Công Tĩnh 李衛公靖).
♦Rực rỡ, sáng đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả mẫu nhân kiến nguyệt chí trung thiên, bỉ tiên việt phát tinh thải khả ái, nhân thuyết: Như thử hảo nguyệt, bất khả bất văn địch 賈母因見月至中天, 比先越發精彩可愛, 因說: 如此好月, 不可不聞笛 (Đệ thất thập lục hồi) Giả mẫu thấy trăng đã lên đến giữa trời, so với lúc nãy càng sáng đẹp đáng yêu, liền nói: Trăng đẹp thế này, phải nghe tiếng sáo mới hay.
♦Đẹp đẽ, xuất sắc. ◎Như: tha môn đích biểu diễn thái tinh thải liễu 他們的表演太精彩了.


Xem tất cả...