Phiên âm : shěng mò.
Hán Việt : tỉnh mạch.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
一百錢足數稱為「足陌」;錢幣不足一百而仍當百錢使用, 稱為「省陌」。宋.歐陽修《歸田錄》卷二:「用錢之法, 自五代以來, 以七十七為百, 謂之省陌。」也稱為「省錢」。