Phiên âm : jìn pán jiāng jūn.
Hán Việt : tận bàn tương quân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻十分貪吃的人。元.蕭德祥《殺狗勸夫》第一折:「他兩個把盞兒吞, 直吃的醉醺醺, 吃的來東倒西歪, 盡盤將軍。」也作「淨盤將軍」。