VN520


              

生機

Phiên âm : shēng jī .

Hán Việt : sinh cơ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 生氣, 希望, .

Trái nghĩa : , .

♦Cơ năng sinh lí. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Thuyết đáo sản dục, giá thị tự nhiên đích sinh cơ, bổn bất thị bệnh, nhiên nhi sảo nhất bất thận tiện hữu sanh mệnh chi nguy 說到產育, 這是自然的生機, 本不是病, 然而稍一不慎便有生命之危 (Phí canh tập 沸羹集, Tán thiên địa chi hóa dục 贊天地之化育).
♦Hi vọng sống còn. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Đãn thị thỉnh tha đích, nan đắc tựu lai. Nhược thị khẳng lai, giá bệnh nhân tiện hữu ta sinh cơ 但是請他的, 難得就來. 若是肯來, 這病人便有些生機 (Tiết lục sự ngư phục chứng tiên 薛錄事魚服證仙).
♦Sức sống. ◇Dương Sóc 楊朔: Đáo kim thiên, na hộc thụ y cựu vô dạng địa đĩnh lập tại san đính thượng, chi cán hiển đắc hữu điểm thương lão, sinh cơ khước thị truất tráng đắc ngận 到今天, 那槲樹依舊無恙地挺立在山頂上, 枝幹顯得有點蒼老, 生機卻是茁壯得很 (Tây giang nguyệt 西江月, Tỉnh cương san tả hoài chi nhị 井岡山寫懷之二).
♦Tiền đồ, triển vọng. § Cũng như xuất tức 出息. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: Thuyết thị thuyết đắc hảo thính đắc ngận, "Thiên hoàng quý trụ" ni, thùy tri nhất điểm sinh cơ đô một hữu, sở dĩ tựu chỉ năng kháo trứ na đái tử thượng đích nhan sắc khứ hành trá liễu 說是說得好聽得很, "天潢貴胄"呢, 誰知一點生機都沒有, 所以就只能靠着那帶子上的顏色去行詐了 (Đệ nhị thất hồi).


Xem tất cả...