Phiên âm : shēng bù féng chén.
Hán Việt : sanh bất phùng thần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 命途多舛, 時運不濟, .
Trái nghĩa : , .
語本詩經.《大雅.桑柔》:「我生不辰, 逢天僤怒。」比喻時運不濟, 乖舛坎坷。清.黃遵憲〈乙丑十一月避亂大埔三河虛〉詩四首之二:「南風不競死聲多, 生不逢辰可若何?」也作「生不逢時」、「生不遇時」。生得不是時候。比喻遇不到好時機, 命運坎坷。語本《詩經.大雅.桑柔》。△「生適逢辰」