Phiên âm : shēng bù féng shí.
Hán Việt : sanh bất phùng thì.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
時運不好, 遭遇坎坷。語本《詩經.大雅.桑柔》。例他滿腹才學, 卻始終無人賞識, 不禁感嘆自己實在是生不逢時。比喻時運不濟, 遭遇坎坷。參見「生不逢辰」條。《新唐書.卷一二二.魏元忠傳》:「昔漢文帝不知魏尚賢而囚之, 知李廣才而不用, 乃歎其生不逢時。」義參「生不逢辰」。見「生不逢辰」條。