Phiên âm : kě ér chuān jǐng.
Hán Việt : khát nhi xuyên tỉnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 急時抱佛腳, .
Trái nghĩa : , .
事前未做好準備, 臨時才想法子應付。漢.劉向《說苑.卷一二.奉使》:「寡人所謂飢而求黍稷、渴而穿井者, 未嘗能以歡喜見子。」義參「臨渴掘井」。見「臨渴掘井」條。