Phiên âm : huó líng huó xiàn.
Hán Việt : hoạt linh hoạt hiện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容生動逼真。如:「這幅肖像畫得活靈活現。」《醒世恆言.卷三二.黃秀才徼靈玉馬墜》:「呂用之雖然愛那女色, 性命為重, 說得活靈活現, 怎的不怕?」也作「活龍活現」。
rất sống động; rất sôi động; rất thần tình。形容描述或模仿的人或事物生動逼真。也說活龍活現。