Phiên âm : huó shén huó xiàn.
Hán Việt : hoạt thần hoạt hiện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容描述得非常生動逼真。例瞧他說得活神活現的, 好像事情真的發生過一樣。形容非常生動逼真。如:「瞧他說得活神活現的, 好像事情真的發生過一樣。」《黃繡球》第一四回:「不意黃繡球來得更早, 一聽此話, 活神活現, 老姑子又哭起來, 中年尼姑也呆住站著不動。」