VN520


              

沒世

Phiên âm : mò shì.

Hán Việt : một thế.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 終身, .

Trái nghĩa : , .

1.死亡。《論語.衛靈公》:「子曰:『君子疾沒世而名不稱焉。』」南朝梁.任昉〈王文憲集序〉:「沒世遺愛, 古之益友。」2.終身、永遠。如:「沒世不忘先生的栽培。」《初刻拍案驚奇》卷一六:「我情願青衿沒世也罷, 割恩愛而博功名, 非吾願也。」


Xem tất cả...