Phiên âm : méi dì lǐ xún jiǎn.
Hán Việt : một địa lí tuần kiểm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻沒有固定住所的人。「裡」文獻異文作「里」。《水滸傳》第三九回:「沒地里的巡檢, 東邊歇兩日, 兩邊歪幾時, 正不知他那里是住處。」