Phiên âm : bǎng shì.
Hán Việt : bảng thị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.張貼公告, 通知民眾。《福惠全書.卷三一.庶政部.禁婦女燒香》:「若不嚴為禁革, 將來敗俗安窮, 宜大張榜示, 先諭後拿。」也作「牓示」。2.榜文、告示。元.施惠《幽閨記》第一一齣:「明張榜示, 今朝幸駕汴梁城。」