Phiên âm : bǎng shū.
Hán Việt : bảng thư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
書體名。原多使用於封檢題字。後泛指題寫匾額所用的書體。也稱為「署書」。