Phiên âm : yè lǚ.
Hán Việt : nghiệp lí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.德行、操守。宋.秦觀〈三老堂〉詩:「堂堂三元老, 業履冠儔匹。」2.未完成的鞋子。《聊齋志異.卷一○.恆娘》:「謂其履樣拙, 更於笥中出業履, 共成之。」