Phiên âm : yè huǒ.
Hán Việt : nghiệp hỏa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
佛教稱地獄中燒煮地獄眾生的火。由於這些火都是地獄眾生的惡業所招引的, 故稱為「業火」。《大佛頂首楞嚴經》卷八:「阿難!是人皆以純情墜落, 業火燒乾, 上出為鬼。」