VN520


              

業田

Phiên âm : yè tián.

Hán Việt : nghiệp điền.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

佛教用語。指人今生的善惡行為能生來世苦樂之果, 譬如田園能生好與壞的果實。唐.實叉難陀《廣佛華嚴經》卷三九:「六趣受生各差別, 業田愛潤無明覆。」


Xem tất cả...