VN520


              

桑榆末景

Phiên âm : sāng yú mò jǐng.

Hán Việt : tang du mạt cảnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻晚年、年老。清.顧炎武〈與李霖瞻書〉:「而崑山從弟子嚴連得二孫, 又令荊妻抱其一以為殤兒之後, 桑榆末景, 或可回三舍之戈, 此間風俗, 大勝東方, 雖未卜居, 亦有安土之懷矣。」也作「桑榆暮景」。


Xem tất cả...