Phiên âm : sāng jiān pú shàng.
Hán Việt : tang gian bộc thượng.
Thuần Việt : tang gian bộc thượng; tang bộc; giữa ruộng dâu, tr.
tang gian bộc thượng; tang bộc; giữa ruộng dâu, trên sông bộc (nơi trai gái hẹn hò nhau, sau chỉ nơi ăn chơi trụy lạc.)
桑间、濮上,古代卫地名,为当时青年男女幽会、唱情歌的地方后指淫风流行的地方