Phiên âm : kū yú hé chè.
Hán Việt : khô ngư hạc triệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
車轍乾涸, 則轍中之魚不能活。比喻人陷於困境。明.汪廷訥《種玉記》第七齣:「枯魚涸轍暫潛蹤, 大鵬何日天風送。」