Phiên âm : kū cháng.
Hán Việt : khô tràng.
Thuần Việt : bụng khô; không cảm hứng .
bụng khô; không cảm hứng (ví với nguồn cảm hứng khô khan khi viết văn, thơ)
比喻写诗作文时 贫乏的思路
sōusuǒkūcháng,bùchéng yījù.
bòn rút từ cái bụng khô, chẳng thành lấy được một câu.