Phiên âm : kū yú bìng hè.
Hán Việt : khô ngư bệnh hạc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻處於困境, 淪落不遇。《群音類選.官腔類.卷六.玉簪記.必正投姑》:「似枯魚病鶴, 枯魚病鶴, 空懷霄漢, 挨著寒雞茅店。」