VN520


              

枯枝再春

Phiên âm : kū zhī zài chūn.

Hán Việt : khô chi tái xuân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

枯木又恢復了生命力。比喻在絕境中重獲生機。明.無名氏《白兔記》第三三齣:「姻緣本是前生定, 故令個白兔來引, 艱辛, 十六年命屯, 今喜得枯枝再春。」也作「枯木再生」。


Xem tất cả...