VN520


              

枯木生花

Phiên âm : kū mù shēng huā.

Hán Việt : khô mộc sanh hoa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.比喻絕境中重獲生機。明.沈受先《三元記》第一七齣:「我一命如同草頭露滴, 今日得了這銀子呵, 一似枯木生花, 陽春布澤。」2.比喻艱難、不易實現的事。《五燈會元.卷一三.疏山匡仁禪師》:「欲知此事, 直須如枯木生花, 方與他合。」


Xem tất cả...