Phiên âm : kū shù shēng huā.
Hán Việt : khô thụ sanh hoa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
乾枯的樹再生新花。語本《三國志.卷二一.魏書.劉廙傳》:「臣罪應傾宗, 禍應覆族, 遭乾坤之靈, 值時來之運, 揚湯止沸, 使不燋爛, 起煙於寒灰之上, 生華於已枯之木。」比喻在絕望中獲得生機。也作「枯木逢春」。